Hyundai HD240 được thiết kế dựa trên triết lý: Hiệu suất cao, độ tin cậy cậy và hiệu quả kinh tế.
Vết bánh xe trước/sau | |
Kích thước lòng thùng (D X R X C) | |
D x R x C (mm) | |
Chiều dài cơ sở (mm) | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | |
Góc nâng tối đa | |
Góc thoát trước sau | |
Chiều dài đầu/đuôi xe | |
Số chỗ ngồi | |
Khoảng nhô trước/sau | |
Khối lượng bản thân(kg) | |
Khối lượng toàn bộ(kg) |
Động cơ | |
Dung tích công tác (cc) | |
Công suất cực đại (Ps) | |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | |
Tỉ số nén | |
Nhiên liệu | |
Đường kính piston, hành trình xi lanh | |
Mã động cơ | |
Loại động cơ |
Phân bổ cầu trước | |
Phân bổ lên cầu sau | |
Khối lượng tối đa | |
Trọng lượng không tải (kg) | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | |
Số người cho phép chuyên chở kể cả người lái |
Hộp số |
Hệ thống treo>Trước | |
Hệ thống treo>Sau |
Cỡ lốp xe (trước/sau) | |
Kiểu lốp xe | |
Loại vành | |
Cơ vành(trước/sau) | |
Kích thước lốp |
Hệ thống phanh | |
Hệ thống phanh phụ jake | |
ABS/ASR | |
Hệ thống lái |
Khả năng vượt dốc (tanθ) | |
Vận tốc tối đa (km/h) | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) |
Hệ thống phanh hỗ trợ | |
Hệ thống phanh chính |
Điều hòa nhiệt độ | |
Ghế hành khách | |
Cửa gió, đèn đọc sách từng hàng ghế | |
Khóa cửa trung tâm hàng ghế | |
Tay lái trợ lực | |
Vô lăng gật gù | |
Điều chỉnh tốc độ vòng tua động cơ | |
Hệ thống điều hòa | |
Bố trí ghế | |
Đồng hồ báo giờ điện tử | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | |
Tủ lạnh | |
Dung tích thùng NL (L) | |
Đèn trước pha dạng chóa | |
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, có sấy | |
Thiết bị GPS | |
Ghế lái | |
Thể tích khoang hành lý (m3) | |
Vành | |
Cụm đồng hồ | |
Đèn trong xe |