New County 2018 với thiết kế ngoại thất hoàn toàn mới mang lại niềm hứng khởi cho mọi hành trình.
Thiết kế ngoại thất hiện đại và khỏe khoắn mang tính thẩm mỹ cao và hiệu quả khí động học. Phần đầu và đuôi xe được thiết kế hoàn toàn mới. Không gian nội thất rộng rãi và thoải mái, trang bị nhiều tiện ích cho một hành trình dài. Động cơ Euro 4 mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu. Tất cả mang lại niềm cảm hứng bất tận cho mọi hành trình.
New County 2018 với thiết kế ngoại thất hoàn toàn mới mang lại niềm hứng khởi cho mọi hành trình.
Thiết kế ngoại thất hiện đại và khỏe khoắn mang tính thẩm mỹ cao và hiệu quả khí động học. Phần đầu và đuôi xe được thiết kế hoàn toàn mới. Không gian nội thất rộng rãi và thoải mái, trang bị nhiều tiện ích cho một hành trình dài. Động cơ Euro 4 mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu. Tất cả mang lại niềm cảm hứng bất tận cho mọi hành trình.
New Couty 2018 sử dụng động cơ D4GA, dung tích 3,933 cc cho công suất cực đại đạt 140 ps/2,700 (vòng/phút) và momen xoắn cực đại đạt 392 N.m/1,400 (vòng/phút), đạt tiêu chuẩn khí thải EU4 và cực kỳ tiết kiệm nhiên liệu.
New Couty 2018 sử dụng động cơ D4GA, dung tích 3,933 cc cho công suất cực đại đạt 140 ps/2,700 (vòng/phút) và momen xoắn cực đại đạt 392 N.m/1,400 (vòng/phút), đạt tiêu chuẩn khí thải EU4 và cực kỳ tiết kiệm nhiên liệu.
Vết bánh xe trước/sau | |
Kích thước lòng thùng (D X R X C) | |
D x R x C (mm) | |
Chiều dài cơ sở (mm) | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | |
Góc nâng tối đa | |
Góc thoát trước sau | |
Chiều dài đầu/đuôi xe | |
Số chỗ ngồi | |
Khoảng nhô trước/sau | |
Khối lượng bản thân(kg) | |
Khối lượng toàn bộ(kg) |
Động cơ | |
Dung tích công tác (cc) | |
Công suất cực đại (Ps) | |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | |
Tỉ số nén | |
Nhiên liệu | |
Đường kính piston, hành trình xi lanh | |
Mã động cơ | |
Loại động cơ |
Phân bổ cầu trước | |
Phân bổ lên cầu sau | |
Khối lượng tối đa | |
Trọng lượng không tải (kg) | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | |
Số người cho phép chuyên chở kể cả người lái |
Hộp số |
Hệ thống treo>Trước | |
Hệ thống treo>Sau |
Cỡ lốp xe (trước/sau) | |
Kiểu lốp xe | |
Loại vành | |
Cơ vành(trước/sau) | |
Kích thước lốp |
Hệ thống phanh | |
Hệ thống phanh phụ jake | |
ABS/ASR | |
Hệ thống lái |
Khả năng vượt dốc (tanθ) | |
Vận tốc tối đa (km/h) | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) |
Hệ thống phanh hỗ trợ | |
Hệ thống phanh chính |
Điều hòa nhiệt độ | |
Ghế hành khách | |
Cửa gió, đèn đọc sách từng hàng ghế | |
Khóa cửa trung tâm hàng ghế | |
Tay lái trợ lực | |
Vô lăng gật gù | |
Điều chỉnh tốc độ vòng tua động cơ | |
Hệ thống điều hòa | |
Bố trí ghế | |
Đồng hồ báo giờ điện tử | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | |
Tủ lạnh | |
Dung tích thùng NL (L) | |
Đèn trước pha dạng chóa | |
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, có sấy | |
Thiết bị GPS | |
Ghế lái | |
Thể tích khoang hành lý (m3) | |
Vành | |
Cụm đồng hồ | |
Đèn trong xe |