











Đầu Kéo Xcient GT
Kiểu dáng :Xe tải
Kích thước :7.090 x 2.490 x 3.415
Hộp số :12 cấp tiến, 2 cấp lùi
Nhiên liệu :Dầu
Đánh giá chi tiết
Ngoại thất
Thiết kế mạnh mẽ, ấn tượng đi kèm công năng vượt trội
Hyundai Xcient GT với thiết kế ngoại thất thật sự ấn tượng qua từng chi tiết, vận dụng tính khí động học một cách đầy sáng tạo và linh hoạt góp phần giảm thiểu lực cản của không khí và nâng cao hiệu quả sử dụng nhiên liệu.



Thùng chứa bộ dụng cụ bên hông Cabin
Động cơ
Động cơ công suất cao
Đầu kéo Hyundai Xcient GT được trang bị động cơ D6CK với dung tích 12,7l cho công suất 440Ps. Hiệu suất mạnh mẽ từ động cơ cho phép người lái Xcent GT tự tin vận hành, bất kể cung đường bằng phẳng hay địa hình đèo dốc khó đi. Mô-men xoắn lớn tại vòng tua thấp và duy trì trong dải vòng tua rộng mang lại khả năng cơ động, tiết kiệm nhiên liệu vượt trội.




Vận hành
Bền bỉ cùng thời gian
Xcient GT sử dụng thép cường độ cao cho khung xe cứng cáp, vững chắc, đảm bảo vận hành ổn định trong điều kiện khắc nghiệt nhất.

Cabin độ bền cao
Cấu trúc dạng khung sử dụng thép cường độ cao cải thiện độ an toàn của người lái khi va chạm

Cabin giảm chấn hơi
Giảm mệt mỏi cho tài xế trong suốt hành trình dài


Mặt ca lăng lớn
Thuận tiện cho việc kiểm tra và bảo dưỡng
Cabin lật, góc mở rộng cho việc kiểm tra, bảo dưỡng thuận tiện và nhanh chóng hơn
Tiện nghi
Thoải mái trong suốt hành trình
Dù đang lái xe hay đang dừng chân nghỉ ngơi, Xcient GT được thiết kế giúp người lái luôn cảm thấy thoải mái nhất. Từng chi tiết nhỏ nhất trong Cabin đều được chú trọng mang đến cảm giác thư thái, từ đó giúp việc lái xe trở nên an toàn hơn. Ghế lái lớm giảm sự mệt mỏi, căng thẳng sau một chặng đường dài. Mọi chi tiết đều chú trọng đến cảm nhận của người lái, như bậc lên xuống chống trơn trượt, hay khoang chứa đồ rộng rãi.








Để được tư vấn về xe hoặc nhận được thông tin những chương trình khuyến mãi vô cùng hấp dẫn của Hyundai Ninh Bình dành cho Hyundai Đầu Kéo Xcient GT:
Liên hệ: Phòng kinh doanh 0913 357 179 để nhận “Ưu đãi khủng”
Thông số kỹ thuật
Thông số chung
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 7.090 x 2.490 x 3.415 |
Vết bánh xe trước/sau | 2.060/1.828 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4.650 (3.300 + 1.350) |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 260 |
Khoảng nhô trước/ sau (mm) | 1.540/820 |
Công thức bánh xe | 6×4 |
Khối lượng bản thân (kg) | 9.150 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 24.000 |
Khối lượng kéo theo cho phép TGGT (Kg) | 38.720 |
Số chỗ ngồi | 2 |
Động cơ
Kiểu | Hyundai D6CK |
Dung tích xy-lanh (cc) | 12.742 |
Công suất cực đại (Ps/rmp) | 440/1.800 |
Momen xoắn cực đại (kg.m/rmp) | 214/1200 |
Truyền động/ Lốp
Hộp số | 12 cấp tiến, 2 cấp lùi |
Lốp | 12R22.5 – 18PR |
Đặc tính vận hành
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 7.5 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 400 |
Khả năng leo dốc tối đa (%) | 27.2 |
Hệ thống phanh – treo – lái
Hệ thống phanh chính | Khí nén, tác động 2 dòng |
Phanh đỗ | Lốc kê |
Hệ thống treo trước/ sau | Nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực / Nhíp lá |
Hệ thống lái | Trợ lực thuỷ lực |
Các trang bị khác
Khoá cửa trung tâm | X |
Cửa sổ chỉnh điện | X |
Radio + AUX + USB | X |
Phanh khí xả | X |
Ga tự động (crulse control) | X |
Khoá vi sai cầu, vi sai trung tâm | X |