HD1000 Đầu Kéo

Kiểu dáng :Xe tải

Kích thước :4.350 (3.050 + 1.300)

Hộp số :16 số tiến + 2 số lùi

Nhiên liệu :Dầu

Liên hệ 0913 357 179 để nhận"Ưu đãi khủng"
BÁO GIÁ XE ĐĂNG KÝ LÁI THỬ

Đánh giá chi tiết

Xe đầu kéo Hyundai

Tải trọng lớn, tiết kiệm nhiên liệu, hiệu suất cao. HD1000 – Người bạn đồng hành tin cậy trên mọi chặng đường.

Ngoại thất

Mạnh mẽ và hiệu quả

Thiết kế chuẩn khí động học, chắc chắn, mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, cho một hành trình an toàn và hiệu quả.

Cụm đèn pha kiểu MFR
Tay nắm phía trước & cần gạt mưa
Hốc thoát gió

Nội thất

Hơn cả sự tiện nghi và thoải mái

Cabin kép được thiết kế với đầy đủ tiện nghi, mang đến trải nghiệm thoải mái nhất cho tài xế. Mọi chi tiết dù nhỏ nhất từ bảng điều khiển trung tâm, cửa sổ điện cho đến hệ thống khóa cửa và các hộc để đồ cá nhân đều được các nhà thiết kế của chúng tôi cân nhắc kĩ lưỡng, kết hợp một cách hài hòa, tạo nên một không gian tổng thể rộng rãi, thoải mãi, tiện dụng. Giường nằm giúp cho hành trình dài không còn căng thẳng và mệt mỏi.

Vận hành

Hiệu suất vượt trội

Khung xe chắc khỏe, động cơ Euro IV mạnh mẽ, lốp xe an toàn và bền bỉ, tất cả tạo nên HD1000 với hiệu suất vượt trội.

Hệ thống treo trước

Thanh cân bằng phía trước giúp tăng độ cứng trong kết cấu, nhằm giảm xóc và rung lắc tốt hơn.

Hệ thống treo sau

Nhíp lá đa tầng, lá nhíp thiết kế Parabol thon dài, giúp phân bổ lực và chịu tải tốt hơn.

Động cơ D6CC

Hộp số 16 cấp

Hộp số ZF bằng hợp kim nhôm giảm thiểu trọng lượng, giúp tiết kiệm nhiên liệu và vận hành bền bỉ hơn.

Vành xe 22.5” & Lốp xe 12R22.5

Lốp cỡ 22,5’’ có tuổi thọ cao, chống trơn trượt bánh xe và tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn, êm hơn và an toàn hơn.

Giảm chấn

Giảm chấn thủy lực mới cải thiện chất lượng, cho một hành trình an toàn và thoải mái hơn

Để được tư vấn về xe hoặc nhận được thông tin những chương trình khuyến mãi vô cùng hấp dẫn của Hyundai Ninh Bình dành cho Hyundai HD 1000 Đầu Kéo:

Liên hệ: Phòng kinh doanh 0913 357 179 để nhận “Ưu đãi khủng”

Thông số kỹ thuật

Kích thước

Vết bánh xe trước/sau 2.040 / 1.850
Chiều dài cơ sở (mm) 4.350 (3.050 + 1.300)
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 6,8
Khoảng sáng gầm xe (mm) 250

Khối lượng

Khối lượng bản thân (kg) 8.960

Động cơ

Mã động cơ D6CC41
Loại động cơ Động cơ Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp – làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử.
Dung tích công tác (cc) 12.344
Công suất cực đại (Ps) 410/ 1,900
Momen xoắn cực đại (Kgm) 188/ 1,200
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 350

Hộp số

Hộp số 16 số tiến + 2 số lùi

Đặc tính vận hành

Khả năng vượt dốc (tanθ) 0,535
Vận tốc tối đa (km/h) 115,2

Hệ thống treo

Trước Hệ thống treo phụ thuộc,nhíp lá
Sau Hệ thống treo phụ thuộc,nhíp lá

Vành & Lốp xe

Kiểu lốp xe Phía trước lốp đơn, phía sau lốp đôi
Cỡ lốp xe (trước/sau) 12R 22.5 – 16PR

Hệ thống phanh

Hệ thống phanh hỗ trợ Phanh khí xả, phanh Jake
Hệ thống phanh chính Phanh loại tang trống, khí nén 02 dòng
Contact Me on Zalo