









HD1000 Đầu Kéo
Kiểu dáng :Xe tải
Kích thước :4.350 (3.050 + 1.300)
Hộp số :16 số tiến + 2 số lùi
Nhiên liệu :Dầu
Đánh giá chi tiết
Xe đầu kéo Hyundai
Tải trọng lớn, tiết kiệm nhiên liệu, hiệu suất cao. HD1000 – Người bạn đồng hành tin cậy trên mọi chặng đường.
Ngoại thất
Mạnh mẽ và hiệu quả
Thiết kế chuẩn khí động học, chắc chắn, mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, cho một hành trình an toàn và hiệu quả.



Nội thất
Hơn cả sự tiện nghi và thoải mái
Cabin kép được thiết kế với đầy đủ tiện nghi, mang đến trải nghiệm thoải mái nhất cho tài xế. Mọi chi tiết dù nhỏ nhất từ bảng điều khiển trung tâm, cửa sổ điện cho đến hệ thống khóa cửa và các hộc để đồ cá nhân đều được các nhà thiết kế của chúng tôi cân nhắc kĩ lưỡng, kết hợp một cách hài hòa, tạo nên một không gian tổng thể rộng rãi, thoải mãi, tiện dụng. Giường nằm giúp cho hành trình dài không còn căng thẳng và mệt mỏi.
Vận hành
Hiệu suất vượt trội
Khung xe chắc khỏe, động cơ Euro IV mạnh mẽ, lốp xe an toàn và bền bỉ, tất cả tạo nên HD1000 với hiệu suất vượt trội.

Hệ thống treo trước
Thanh cân bằng phía trước giúp tăng độ cứng trong kết cấu, nhằm giảm xóc và rung lắc tốt hơn.

Hệ thống treo sau
Nhíp lá đa tầng, lá nhíp thiết kế Parabol thon dài, giúp phân bổ lực và chịu tải tốt hơn.


Hộp số 16 cấp
Hộp số ZF bằng hợp kim nhôm giảm thiểu trọng lượng, giúp tiết kiệm nhiên liệu và vận hành bền bỉ hơn.

Vành xe 22.5” & Lốp xe 12R22.5
Lốp cỡ 22,5’’ có tuổi thọ cao, chống trơn trượt bánh xe và tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn, êm hơn và an toàn hơn.

Giảm chấn
Giảm chấn thủy lực mới cải thiện chất lượng, cho một hành trình an toàn và thoải mái hơn
Để được tư vấn về xe hoặc nhận được thông tin những chương trình khuyến mãi vô cùng hấp dẫn của Hyundai Ninh Bình dành cho Hyundai HD 1000 Đầu Kéo:
Liên hệ: Phòng kinh doanh 0913 357 179 để nhận “Ưu đãi khủng”
Thông số kỹ thuật
Kích thước
Vết bánh xe trước/sau | 2.040 / 1.850 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4.350 (3.050 + 1.300) |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 6,8 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 250 |
Khối lượng
Khối lượng bản thân (kg) | 8.960 |
Động cơ
Mã động cơ | D6CC41 |
Loại động cơ | Động cơ Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp – làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử. |
Dung tích công tác (cc) | 12.344 |
Công suất cực đại (Ps) | 410/ 1,900 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 188/ 1,200 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 350 |
Hộp số
Hộp số | 16 số tiến + 2 số lùi |
Đặc tính vận hành
Khả năng vượt dốc (tanθ) | 0,535 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 115,2 |
Hệ thống treo
Trước | Hệ thống treo phụ thuộc,nhíp lá |
Sau | Hệ thống treo phụ thuộc,nhíp lá |
Vành & Lốp xe
Kiểu lốp xe | Phía trước lốp đơn, phía sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe (trước/sau) | 12R 22.5 – 16PR |
Hệ thống phanh
Hệ thống phanh hỗ trợ | Phanh khí xả, phanh Jake |
Hệ thống phanh chính | Phanh loại tang trống, khí nén 02 dòng |