New Mighty 110SL

Kiểu dáng :Xe tải

Kích thước :7.435 x 2.000 x 2.310

Hộp số :5 số tiến, 1 số lùi

Nhiên liệu :Dầu

Liên hệ 0913 357 179 để nhận"Ưu đãi khủng"
BÁO GIÁ XE ĐĂNG KÝ LÁI THỬ

Đánh giá chi tiết

Sau khi cho ra mắt dòng sản phẩm Mighty 110SP phân khúc xe tải 7 tấn, có kích thước thùng 5m rất thành công vì được khách hàng tin dùng và đánh giá cao về chất lượng thì mới đây Hyundai Thành Công Thương mại  tiếp tục cho ra mắt dòng sản phẩm Mighty 110SL với cải tiến về chassi giúp tăng chiều dài thùng xe lên 5m8 giúp khách hàng có thêm lựa chọ, qua đó tối ưu hiệu quả công việc.

Đèn pha thiết kế hiện đại với chóa phản quang mang lại hiệu suất chiếu sáng cao

Bậc lên xuống thuận tiện
Mâm xe kích thước lớn
Gương chiếu hậu thiết kế với góc quan sát lớn, tăng độ an toàn
Cửa mở góc lớn, thuận tiện ra vào
Kính chỉnh điện
 Xe tải Mighty 110SL được Hyundai Thành Công Thương mại cùng Hyundai TC  Motor nghiên cứu, thiết kế đưa ra sản phẩm đảm bảo chất lượng và tối ưu về hiệu quả công việc cũng như đảm bảo giá thành phù hợp với khách hàng tại thị trường Việt Nam và Đông Nam Á.
Phiên bản Mighty 110SL thuộc dòng sản phẩm New Mighty phân khúc tải trung 7 tấn trang bị động cơ máy điện D4GA sở hữu công nghệ F-engine mới nhất của Hyundai Hàn QUốc, không chỉ tiết kiệm nhiên liệu mà còn cực kỳ mạnh mẽ với công suất 150 mã lực cùng momen xoắn lên đến 590 N.m – lớn nhất trong phân khúc tải trung từ trước đến nay. Xe đạt tiêu chuẩn khí thải Euro IV theo quy định của Cục đăng kiểm.

NGOẠI THẤT XE HYUNDAI 110SL

Nhìn tổng quan xe tải Hyundai 110SL có thiết kế giống nhau và vẫn giữ được kiểu dáng của những chiếc xe tải Hyundai quen thuộc, tuy nhiên khác với những dòng lắp ráp trước đây cabin xe là kiểu cabin nhập, mặt nồi (nhiều anh em tài xế gọi là cabin mặt lợn, cabin mặt quỷ)  nên tạo cho xe có dáng thật sự mạnh mẽ, khỏe khoắn hơn hẳn.
Ghế lái điều chỉnh theo vị trí ngồi
Vô lăng gật gù
Ngăn chứa vật dụng nhỏ
Đầu Audio kết nối radio / AUX / USB
Cụm đồng hồ trung tâm
Đèn trần cabin
Chỗ để cốc và vật dụng cá nhân
Ngăn chứa vật dụng nhỏ
Điều hòa không khí
Hộc đề đồ tiện lợi
Chỗ để cốc
Tấm chắn nắng

VẬN HÀNH

Euro 4 mạnh mẽ, bền bỉ, mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu

Động cơ D4GA

Hệ thống giảm sốc treo cabin bán nổi

Giảm rung sốc cho hành khách khi ngồi trên cabin bằng hệ thống hai đệm cao su dầu của xe. Đây là cải tiến mang đến sự nhẹ nhàng và êm ái cho hành khách khi ngồi trên Cabin.

Cabin khung thép dày

Hấp thụ xung lực, đảm bảo an toàn

Khung sát xi siêu cứng

Khung xe bằng thép được xử lý nhiệt và gia cố với các ốc vít bolt-loại mới, kết hợp để nâng cao sức mạnh của khung với thiết kế xoắn và uốn cong.

Cabin lật tiện lợi

Mọi công việc sửa chữa, bảo dưỡng dễ dàng hơn với cabin lật. Cabin lật một góc 50 độ giúp cho thợ sửa chữa có thể dễ dàng tiếp cận, kiểm tra và thay thế các chi tiết bên trong. Việc này giúp giảm thiểu thời gian và chi phí cho mỗi lần sửa chữa và bảo dưỡng.

Để có thể chịu tải cao xe tải 110SL của Hyundai Thành Công cũng được trang bị cầu sau chịu tải lớn.

Cam kết cho sự dẫn đầu

New Mighty 110SL đã trải qua hàng loạt các bài kiểm tra, chạy thử nghiệm tại Việt Nam, đồng thời áp dụng những công nghệ tiên tiến nhất trong việc phát triển sản phẩm và sản xuất. Qua đó, thể hiện sự cam kết về chất lượng hàng đầu của Hyundai trên thế giới nói chung và tại Việt Nam nói riêng.

 

Để được tư vấn về xe hoặc nhận được thông tin những chương trình khuyến mãi vô cùng hấp dẫn của Hyundai Ninh Bình dành cho Hyundai New Mighty 110SL:

Liên hệ: Phòng kinh doanh 0913 357 179 để nhận “Ưu đãi khủng”

Thông số kỹ thuật

KÍCH THƯỚC

Kích thước tổng thể (mm) 7.435 x 2.000 x 2.310
Kích thước thùng xe (mm) 5.800 x 2.050 x 670/1.850

TẢI TRỌNG

Tải trọng bản thân (Kg) 2.890
Tải trọng hàng hóa (Kg) 7.000
Tải trọng toàn bộ (Kg) 10.600
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ D4GA
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp
Dung tích công tác (cc) 3.933
Công suất cực đại (Ps) 150/2.500
Momen xoắn cực đại (Kgm) 59/1.400
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 100

HỘP SỐ

Hộp số 5 số tiến, 1 số lùi

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi
Cỡ lốp xe (trước/sau) 8.25 – 16
Công thức bánh 4 x 2

ĐẶC TÍNH VẬN HÀNH

Khả năng vượt dốc (tanθ) 0,220
Vận tốc tối đa (km/h) 95

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh hỗ trợ Phanh Tang Trống, dẫn động cơ khí
Hệ thống phanh chính Phanh tang trống
Contact Me on Zalo